thietbichamsocxe
Nhân Viên
Tổng quan máy đọc lỗi xe máy smarttool 2
Máy đọc lỗi xe máy mới nhất – hiện đại nhất smarttool 2 đang rất được ưu chuộng trên thị trường. Vì máy là một thiết bị cầm tay. Máy được sử trực tiếp không cần kết nối qua máy tính hay thiết bị nào khác.
Khi bạn mua máy đọc lỗi xe máy smarttool 2 sẽ được sở hữu trọn bộ đựng trong 1 túi gồm 2 phần: một máy chính và dây cáp kết nối. Kèm theo một quyển sách hướng dẫn chi tiết các sử dụng máy.
Giới thiệu tổng quát máy đọc lỗi xe máy smarttool 2
Ý nghĩa thông số hiện hành trên máy đọc lỗi xe máy smarttool 2
Để có thể thực hiện dễ dàng trên máy bạn cần hiểu ý nghĩa thông số viết tắt được hiển thị trên màn hình máy.
Sau đây là bảng ý nghĩa thông số viết tắt:
1.T.Do May – Tốc độ động cơ (V/p )
2 T.Gian Phun – Thời gian phun nhiên liệu ms
3 Goc Danh Lua – Góc đánh lửa * (Độ)
4 V.Tri B.Ga – Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga *(Độ), mV
5 C.B O2 – Tín hiệu cảm biến O2 mV
6 N.Do Dong co – Nhiệt độ động cơ *(Độ), mV
7 N.Do Khi nap – Nhiệt độ khí nạp *(Độ), mV
8 A.suat K.nap MAP – Cảm biến áp suất cổ hút khí nạp Kpa, mV
9 Ac quy Bình ac quy V
10 Toi Uu N.lieu – Giá trị tối ưu nhiên liệu
11 H.So M.truong – Hệ số môi trường
12 Toc do xe – Tốc độ xe Km/h
13 Bom xang – Bơm xăng ON/OFF
14 Chan Chong – Chân chống ON/OFF
15 C.Tac K.Dong – Công tắc khởi động ON/OFF
16 T.T K.Dong – Trạng thái khởi động ON/OFF
17 SCS – Tín hiệu Service Check ON/OFF
18 Den MIL – Trạng thái đèn báo lỗi động cơ MIL ON/OFF
19 IACV – Trạng thái van điều khiển khí không tải IACV
20 FISV – Trạng thái van cầm chừng nhanh FISV ON/OFF
21 Xung IGT – Xung điều khiển mobin đánh lửa IGT ms
22 IACV ban dau – Trạng thái van điều khiển khí không tải IACV ban đầu bước
23 T.T Dong co – Tình trạng động cơ ON/OFF/Ta.ga
24 Buom Ga – Vị trí góc mở bướm ga Dong/mo/mo het
25 K.Dong – Trạng thái khởi động Duoc/khong
26 Ma loi – Hiển thị Mã lỗi
27 S.Luong Ma Loi – Số lượng mã lỗi
28 P# K.Quyen – Áp suất khí quyển Kpa
29 Goc Nghieng – Cảm biến Góc nghiêng mV
30 Goc D.lua Chuan – Góc đánh lửa chuẩn *
31 Chia Khoa – Chìa khóa
32 Cuon say C.B O2 – Cuộn sấy cảm biến oxi
33 D.Vi ban dau – Định vị ban đầu
34 C.B Hall 1 Cảm biến Hall 1
35 C.B Hall 2 Cảm biến Hall 2
36 C.B Hall 3 Cảm biến Hall 3
37 D.Bao Sta&Stp – Đèn báo Start & Stop ON/OFF
38 A.suat Dau May- Áp suất dầu máy
39 Nut An Sta&Stp – Nút ấn start &stop ON/OFF
40 Ch.Quay D.Co – Chiều quay của động cơ
41 Lenh Dung D.Co- Lệnh dừng động cơ
42 N.Do M.Truong – Nhiệt độ môi trường *
43 Xung DK IACV – Xung điều khiển van khí không tải IACV ms
44 DK Den Fa/Cos – Xung Điều khiển đèn Pha/Cos %
45 Sai Chia Khoa – Sai chìa khóa
46 Loi Khoa/Anten – Lỗi chìa khóa hoặc vòng anten
47 Vi tri so – Vị trí số
48 HT Danh Lua – Hệ Thống Đánh Lửa Tốt/lỗi
Người sử dụng phải ghi nhớ chính xã ý nghĩa từng thông số để chọn đúng với chức năng mà mình muốn sử dụng. Vể ý nghĩa từng thông số sẽ được giải đáp trong một bài viết khác nhé!
Máy đọc lỗi xe máy mới nhất – hiện đại nhất smarttool 2 đang rất được ưu chuộng trên thị trường. Vì máy là một thiết bị cầm tay. Máy được sử trực tiếp không cần kết nối qua máy tính hay thiết bị nào khác.
Khi bạn mua máy đọc lỗi xe máy smarttool 2 sẽ được sở hữu trọn bộ đựng trong 1 túi gồm 2 phần: một máy chính và dây cáp kết nối. Kèm theo một quyển sách hướng dẫn chi tiết các sử dụng máy.

Giới thiệu tổng quát máy đọc lỗi xe máy smarttool 2
Ý nghĩa thông số hiện hành trên máy đọc lỗi xe máy smarttool 2
Để có thể thực hiện dễ dàng trên máy bạn cần hiểu ý nghĩa thông số viết tắt được hiển thị trên màn hình máy.
Sau đây là bảng ý nghĩa thông số viết tắt:
1.T.Do May – Tốc độ động cơ (V/p )
2 T.Gian Phun – Thời gian phun nhiên liệu ms
3 Goc Danh Lua – Góc đánh lửa * (Độ)
4 V.Tri B.Ga – Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga *(Độ), mV
5 C.B O2 – Tín hiệu cảm biến O2 mV
6 N.Do Dong co – Nhiệt độ động cơ *(Độ), mV
7 N.Do Khi nap – Nhiệt độ khí nạp *(Độ), mV
8 A.suat K.nap MAP – Cảm biến áp suất cổ hút khí nạp Kpa, mV
9 Ac quy Bình ac quy V
10 Toi Uu N.lieu – Giá trị tối ưu nhiên liệu
11 H.So M.truong – Hệ số môi trường
12 Toc do xe – Tốc độ xe Km/h
13 Bom xang – Bơm xăng ON/OFF
14 Chan Chong – Chân chống ON/OFF
15 C.Tac K.Dong – Công tắc khởi động ON/OFF
16 T.T K.Dong – Trạng thái khởi động ON/OFF
17 SCS – Tín hiệu Service Check ON/OFF
18 Den MIL – Trạng thái đèn báo lỗi động cơ MIL ON/OFF
19 IACV – Trạng thái van điều khiển khí không tải IACV
20 FISV – Trạng thái van cầm chừng nhanh FISV ON/OFF
21 Xung IGT – Xung điều khiển mobin đánh lửa IGT ms
22 IACV ban dau – Trạng thái van điều khiển khí không tải IACV ban đầu bước
23 T.T Dong co – Tình trạng động cơ ON/OFF/Ta.ga
24 Buom Ga – Vị trí góc mở bướm ga Dong/mo/mo het
25 K.Dong – Trạng thái khởi động Duoc/khong
26 Ma loi – Hiển thị Mã lỗi
27 S.Luong Ma Loi – Số lượng mã lỗi
28 P# K.Quyen – Áp suất khí quyển Kpa
29 Goc Nghieng – Cảm biến Góc nghiêng mV
30 Goc D.lua Chuan – Góc đánh lửa chuẩn *
31 Chia Khoa – Chìa khóa
32 Cuon say C.B O2 – Cuộn sấy cảm biến oxi
33 D.Vi ban dau – Định vị ban đầu
34 C.B Hall 1 Cảm biến Hall 1
35 C.B Hall 2 Cảm biến Hall 2
36 C.B Hall 3 Cảm biến Hall 3
37 D.Bao Sta&Stp – Đèn báo Start & Stop ON/OFF
38 A.suat Dau May- Áp suất dầu máy
39 Nut An Sta&Stp – Nút ấn start &stop ON/OFF
40 Ch.Quay D.Co – Chiều quay của động cơ
41 Lenh Dung D.Co- Lệnh dừng động cơ
42 N.Do M.Truong – Nhiệt độ môi trường *
43 Xung DK IACV – Xung điều khiển van khí không tải IACV ms
44 DK Den Fa/Cos – Xung Điều khiển đèn Pha/Cos %
45 Sai Chia Khoa – Sai chìa khóa
46 Loi Khoa/Anten – Lỗi chìa khóa hoặc vòng anten
47 Vi tri so – Vị trí số
48 HT Danh Lua – Hệ Thống Đánh Lửa Tốt/lỗi
Người sử dụng phải ghi nhớ chính xã ý nghĩa từng thông số để chọn đúng với chức năng mà mình muốn sử dụng. Vể ý nghĩa từng thông số sẽ được giải đáp trong một bài viết khác nhé!