Tramykingdoor
Nhân Viên
Tại Bình Dương – một trong những tỉnh phát triển nhanh về đô thị hóa và xây dựng, nhu cầu về các vật liệu vừa bền vững vừa thẩm mỹ ngày càng tăng cao. Trong số đó, cửa sổ thép vân gỗ tại Bình Dương đang dần trở thành xu hướng được nhiều gia chủ và nhà thầu tin tưởng lựa chọn. Với thiết kế tinh tế mô phỏng vân gỗ tự nhiên, kết hợp cùng kết cấu thép chắc chắn, loại cửa sổ này không chỉ mang lại vẻ đẹp hiện đại, sang trọng mà còn đảm bảo độ an toàn và tuổi thọ cao – lý tưởng cho điều kiện khí hậu nắng nóng, mưa nhiều đặc trưng của Bình Dương.
Cấu tạo cửa thép vân gỗ
– Vật liệu bên ngoài: Thép mạ điện chống han gỉ, thép làm khung dày 1.4mm, thép làm cánh dày 0.8mm. Sơn tĩnh điện, phủ phim vân gỗ
+ Chiều dày cánh: 50 mm
+ Chiều dày Khuôn dày: 45mm
+ Thép làm cánh dày: 0.8mm.
+ Thép làm khung dày: 1.2mm
– Vật liệu bên trong: Honeycomb paper (giấy tổ ong)
– Gioăng cửa: cách âm, chống ồn, ngăn khói
– Bản lề: Inox sus 304, chống han rỉ
– Khóa tay gạt
II. Giá cửa sổ thép vân gỗ tại Bình Dương :
Báo Giá Cửa Sổ Thép Vân Gỗ 1 Cánh
– Đơn giá trên áp dụng cho cửa sổ 1 cánh đã bao gồm phụ kiện kèm theo như : bản lề , chốt âm , tay kéo . Hệ khung cửa hàn liền .
Bảng giá hoàn thiện cửa sổ thép vân gỗ 1 cánh gồm :
Cửa sổ thép vân gỗBáo Giá Cửa Sổ Thép Vân Gỗ 2 Cánh
– Đơn giá trên áp dụng cho cửa sổ 2 cánh đã bao gồm phụ kiện kèm theo như : bản lề , chốt âm , tay kéo . Hệ khung cửa hàn liền .
Bảng giá hoàn thiện cửa sổ thép vân gỗ 2 cánh gồm :
Cửa sổ thép vân gỗBáo Giá Cửa Sổ Thép Vân Gỗ 3 Cánh
– Đơn giá trên áp dụng cho cửa sổ 3 cánh đã bao gồm phụ kiện kèm theo như : bản lề , chốt âm , tay kéo . Hệ khung cửa hàn liền .
Bảng giá hoàn thiện cửa sổ thép vân gỗ 3 cánh gồm :
Cửa sổ thép vân gỗ
Báo Giá Cửa Sổ Thép Vân Gỗ 4 Cánh
– Đơn giá trên áp dụng cho cửa sổ 4 cánh đã bao gồm phụ kiện kèm theo như : bản lề , chốt âm , tay kéo . Hệ khung cửa hàn liền . Đối với các mẫu có ô thoáng , ô kính , bộ song đố sẽ phát sinh thêm chi phí .
Bảng giá hoàn thiện cửa sổ thép vân gỗ 4 cánh gồm :
Cửa sổ thép vân gỗ Bảng giá phụ kiện kèm theo khác:
V. Một số mẫu cửa sổ thép vân gỗ đẹp tại công trình :
Cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ thép vân gỗ
I. Cấu tạo cửa sổ thép vân gỗ tại Bình Dương:THÔNG TIN LIÊN HỆ :
HOTLINE: 0888.247.027 (NVKD TRÀ MY- Call / Zalo)

– Vật liệu bên ngoài: Thép mạ điện chống han gỉ, thép làm khung dày 1.4mm, thép làm cánh dày 0.8mm. Sơn tĩnh điện, phủ phim vân gỗ
+ Chiều dày cánh: 50 mm
+ Chiều dày Khuôn dày: 45mm
+ Thép làm cánh dày: 0.8mm.
+ Thép làm khung dày: 1.2mm
– Vật liệu bên trong: Honeycomb paper (giấy tổ ong)
– Gioăng cửa: cách âm, chống ồn, ngăn khói
– Bản lề: Inox sus 304, chống han rỉ
– Khóa tay gạt
II. Giá cửa sổ thép vân gỗ tại Bình Dương :
Báo Giá Cửa Sổ Thép Vân Gỗ 1 Cánh
STT | ĐƠN GIÁ / M2 | KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN ( MM ) |
Cửa Sổ Thép 1 Cánh | 4.487.000 | 500 ≤ Rộng ≤ 710 1450 ≤ Cao ≤ 1950 |
Bảng giá hoàn thiện cửa sổ thép vân gỗ 1 cánh gồm :
TÊN SẢN PHẨM VÀ PHỤ KIỆN | ĐƠN GIÁ | DIỆN TÍCH | THÀNH TIỀN ( VNĐ ) |
Cửa sổ thép vân gỗ 4 cánh Kích Thước : 600 x 1500 mm | 4.487.000 VNĐ / M2 | 0,9 | 4.038.300 |
Phào giả mặt sau | 80,000 VNĐ / mét dài | 3,84 | 307.200 |
Bộ song cửa 1 đố giữa | 990.000 VNĐ / M2 | 0,9 | 981.000 |
TỔNG | 5.236.500 |

STT | ĐƠN GIÁ / M2 | KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN ( MM ) |
Cửa Sổ Thép 2 Cánh | 3.311.000 | 1000 ≤ Rộng ≤ 1420 1450 ≤ Cao ≤ 1950 |
– Đơn giá trên áp dụng cho cửa sổ 2 cánh đã bao gồm phụ kiện kèm theo như : bản lề , chốt âm , tay kéo . Hệ khung cửa hàn liền .
Bảng giá hoàn thiện cửa sổ thép vân gỗ 2 cánh gồm :
TÊN SẢN PHẨM VÀ PHỤ KIỆN | ĐƠN GIÁ | DIỆN TÍCH | THÀNH TIỀN ( VNĐ ) |
Cửa sổ thép vân gỗ4 cánh Kích Thước : 1200 x 1600 mm | 3.311.000 VNĐ / M2 | 1.,92 | 6.357.120 |
Phào giả mặt sau | 80,000 VNĐ / mét dài | 4,64 | 371.200 |
Bộ song cửa 1 đố giữa | 990.000 VNĐ / M2 | 1.92 | 1.900.800 |
TỔNG | 8.629.120 |

STT | ĐƠN GIÁ / M2 | KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN ( MM ) |
Cửa Sổ Thép 3 Cánh | 3.353.000 | 1500 ≤ Rộng ≤ 2100 1450 ≤ Cao ≤ 1950 |
Bảng giá hoàn thiện cửa sổ thép vân gỗ 3 cánh gồm :
TÊN SẢN PHẨM VÀ PHỤ KIỆN | ĐƠN GIÁ | DIỆN TÍCH | THÀNH TIỀN ( VNĐ ) |
Cửa sổ thép vân gỗ4 cánh Kích Thước : 1500 x 1900 mm | 3.353.000 VNĐ / M2 | 2,85 | 9.556.050 |
Phào giả mặt sau | 80,000 VNĐ / mét dài | 5,54 | 443.200 |
Bộ song cửa 1 đố giữa | 990.000 VNĐ / M2 | 2,85 | 2.821.500 |
TỔNG | 12.820.750 |

Báo Giá Cửa Sổ Thép Vân Gỗ 4 Cánh
STT | ĐƠN GIÁ / M2 | KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN ( MM ) |
Cửa Sổ Thép 4 Cánh | 3.405.000 | 1850 ≤ Rộng ≤ 2800 1450 ≤ Cao ≤ 1950 |
Bảng giá hoàn thiện cửa sổ thép vân gỗ 4 cánh gồm :
TÊN SẢN PHẨM VÀ PHỤ KIỆN | ĐƠN GIÁ | DIỆN TÍCH | THÀNH TIỀN ( VNĐ ) |
Cửa sổ thép vân gỗ 4 cánh Kích Thước : 1900 x 1900 mm | 3.405.000 VNĐ / M2 | 3,61 | 12.292.050 |
Phào giả mặt sau | 80,000 VNĐ / mét dài | 5,94 | 475.200 |
Bộ song cửa 1 đố giữa | 990.000 VNĐ / M2 | 3,61 | 3.573.000 |
TỔNG | 16.341.150 |

Loại phụ kiện | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá |
+ Ống nhòm cửa | MATTHAN | Cái | 237.000 |
+ Ngưỡng cửa ngăn khói Inox – DoorSill | DOORSILL | md | 316.000 |
+ Bản lề lá Inox SUS304 mạ đồng | BL.KMD.DONG | Bộ | 84.000 |
+ Chốt âm lật (Clemon) | CA | Cái | 174.000 |
+ Kính cường lực 10mm, chưa mài vát cạnh | KLC10 | m² | 1.004.000 |
+ Kính cường lực 10mm Xanh đen, chưa vát cạnh | KLC10-XD | m² | 1.208.000 |
+ Kính cường lực 12mm, mài vát cạnh | KLC12-MAI-VAT | m² | 1.155.000 |
+ Chặn cửa móng ngựa | CCMG | Cái | 185.000 |
+ Vận chuyển lắp đặt bán kính 25km | PVC | m² | 348.000 |
V. Một số mẫu cửa sổ thép vân gỗ đẹp tại công trình :











