Dầu nhớt Tấn Lộc
Nhân Viên
GIỚI THIỆU CHUNG
Aralube Amoil 2000 chất bôi trơn dạng mỡ cho các chỗ kết nối bằng bulong, không chứa chì hoặc nikel. Thành phần gồm : Chất bôi trơn rắn, Dầu khoáng, Chất làm đặc, Bột kim loại.
ĐẶC TÍNH
ỨNG DỤNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SỬ DỤNG
Nếu có thể làm sạch bulong và ốc vít bằng bàn chải thép. Dùng một lượng vừa đủ mỡ bôi lên ốc vít đảm bảo cho toàn bộ rãnh vít được phủ kín và có được sự bịt kín tốt. Để không thay đổi tính chất, sản phẩm khôngđược trộn lẫn với các loại mỡ hoặc dầu khác. Để cho phép bôi quét sản phẩm nhanh hơn và sạch sẽ lên bề mặt rộng, nên sử dụng lọai sản phẩm trong bình xịt.
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT XIN QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
Công ty TNHH Dầu Nhờn và Hóa Chất Tấn Lộc
Website: mobochiunhiet.com / daunhottanloc.com
Ms Hương: 0903 714 109 (zalo)
Aralube Amoil 2000 chất bôi trơn dạng mỡ cho các chỗ kết nối bằng bulong, không chứa chì hoặc nikel. Thành phần gồm : Chất bôi trơn rắn, Dầu khoáng, Chất làm đặc, Bột kim loại.
ĐẶC TÍNH
- Dùng ở dải nhiệt độ rộng ( từ 30°C đến 700°C )
- Chịu tải lớn, không bị phá hủy cấu trúc ngay cả sau thời gian dài ở nhiệt độ cao
- Hệ số ma sát không thay đổi ở các bulong được tra mỡ, kể cả khi tháo lắp nhiều lần
- Chống ăn mòn tốt
ỨNG DỤNG
- Phù hợp dùng cho các vị trí kết nối bằng bulong, ốc vít chịu nhiệt độ cao đến 700°C và chịu hiệu ứng ăn mòn điên hóa, ở những vị trí sẽ phải tháo lắp sau khi hoạt động một thời gian. Dể đảm bảo lực nén ép không thay đổi, hệ số ma sát của chất bô trơn phải ổn định và đồng đều
- Sử dụng rất tốt cho các bulong lắp ở đầu xylanh, vít xoắn ở các đầu vòi phun của máy ép nhựa, các bulong lắp trong công nghiệp hóa chất và trong các vòng căng của các bơm ly tâm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tiêu Chuẩn | Phép Thử | Đơn Vị | Kết Quả |
Màu | Nâu | ||
Độ đặc, tỷ trọng, độ nhớt | |||
DIN 51 818 | Phân loại NLGI | 2 | |
ISO 2137 | Độ xuyên kim | mm/10 | 280-310 |
ISO 2811 | Tỷ trọng | g/ml | 1.26 |
Nhiệt độ | |||
Nhiệt độ làm việc 1 | °C | -30 đến + 700 | |
Độ chịu tải, chống mài mòn, thời gian làm việc | |||
Thử nghiệm 4 bi | |||
DIN 51350 p4 | Thử tải hàn dính 4 bi | N | 4800 |
DIN 51350 p5 | Thử mài mòn 4 bi dưới lực 400N | Mm | 0.08 |
Thiết bị đo Almen-Wieland | |||
Tải OK load | N | 20000 | |
Lực ma sát | N | 2600 | |
Thử ăn mòn rỗ - Deyber test | 25x106 | ||
Hệ số ma sát | |||
Thử nghiệm lắp khít rãnh vít 2 | µ | 0.13 | |
Thử nghiệm lắp khít đỉnh răng | µ | 0.08 | |
SRVOptimol | Lực xoắn bắt đầu biến dạng 3 | Nm | 135 |
Độ chống ăn mòn | |||
Thử nghiệm SKF Emcor, | Độ | 1 | |
1 Nhiệt độ chịu đựng của thành phần bôi trơn rắn | |||
2 Thử nghiệm hệ số ma sát ở bulong nối M12 8.8, vật liệu thép đen | |||
3 Bulong M12, lực xoắn ban đầu Ma=62 Nm và nhiệt độ 540°C, sau 21 giờ, vật liệu bulong: No 1.7709 | |||
· Iso : International Standardisation Organisation | |||
· Din Deutsche Industrie Norm |
SỬ DỤNG
Nếu có thể làm sạch bulong và ốc vít bằng bàn chải thép. Dùng một lượng vừa đủ mỡ bôi lên ốc vít đảm bảo cho toàn bộ rãnh vít được phủ kín và có được sự bịt kín tốt. Để không thay đổi tính chất, sản phẩm khôngđược trộn lẫn với các loại mỡ hoặc dầu khác. Để cho phép bôi quét sản phẩm nhanh hơn và sạch sẽ lên bề mặt rộng, nên sử dụng lọai sản phẩm trong bình xịt.
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
- Khi bảo quản ở dưới 20°C trong bao bì chuẩn đóng kín, sản phẩm có thời gian sử dụng là 60 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Bảo quản thời hạn sử dụng trước ngày đến hạn được ghi trên bao bì, bắt đầu bằng chữ EXP, tiếp theo là 4 chữ số (biểu thị tháng) và năm. Ví dụ EXP 03/99, có nghĩa thời hạn dùng là đến 30 tháng 3 năm 1999.
ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT XIN QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
Công ty TNHH Dầu Nhờn và Hóa Chất Tấn Lộc
Website: mobochiunhiet.com / daunhottanloc.com
Ms Hương: 0903 714 109 (zalo)
Đính kèm
-
287.3 KB Lượt xem: 0