Thép tấm A515 6ly báo giá và vận chuyển trong ngày.
Thép tấm A515 6ly được rất nhiều khách hàng sự dụng trong ngành công nghiệp như: đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng, nồi hơi…
Minh Hưng Bình Dương – Nhận vận chuyển thép tấm chịu nhiệt A515 đi các tỉnh với các độ dày từ 6ly, 8ly, 10ly, đến 20ly.
Cam kết vận chuyển theo đúng ký kết hợp đồng và bảo quản chất lượng thép tấm nhập khẩu do Minh Hưng cung cấp trên toàn quốc năm 2019
ĐẶT HÀNG THÉP TẤM:
+ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG BÌNH DƯƠNG
+ MST: 3702643617
+ Điện thoại: 0274 3662581 – Fax: 0274 3662582
+ Email: minhhungsteel@gmail.com HOTLINE: 093 2717 689 – 0932 005 689
+ Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THÉP TẤM A515 6LY:
Thép tấm A515 6ly được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức Nga.
Tiêu chuẩn và mác thép: ASTM A515 Gr.60, ASTM A515 Gr.65, ASTM A515 Gr.70, GOST, JIS, EN…
Báo giá thép tấm chịu nhiệt dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly giá rẻ
Quy cách tiêu chuẩn thép tấm A515:
– Độ dày: Từ 6mm – 80mm
– Chiều ngang: 1500mm, 2000mm, 2400mm, 2500mm.
– Chiều dài: 6000mm, 12000mm
+ Nhận gia công và cắt theo yêu cầu của khách hàng.
+ Ngoài thép tấm chịu nhiệt – thép tấm A515 chúng tôi còn nhập khẩu và cung cấp các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn như: Thép Tấm Q345R, Thép tấm C45, Thép tấm 65Cr…
1/ Mác thép tấm chịu nhiệt Gr60:
2/ Thông tin về tấm A515 Gr65 tại Minh Hưng hàng có sẵn:
3/ Mác thép tấm ASTM A515 Gr 70 – Bán chạy nhất thị trường Việt Nam.
Thép tấm A515 6ly được rất nhiều khách hàng sự dụng trong ngành công nghiệp như: đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng, nồi hơi…
Minh Hưng Bình Dương – Nhận vận chuyển thép tấm chịu nhiệt A515 đi các tỉnh với các độ dày từ 6ly, 8ly, 10ly, đến 20ly.
Cam kết vận chuyển theo đúng ký kết hợp đồng và bảo quản chất lượng thép tấm nhập khẩu do Minh Hưng cung cấp trên toàn quốc năm 2019
ĐẶT HÀNG THÉP TẤM:
+ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG BÌNH DƯƠNG
+ MST: 3702643617
+ Điện thoại: 0274 3662581 – Fax: 0274 3662582
+ Email: minhhungsteel@gmail.com HOTLINE: 093 2717 689 – 0932 005 689
+ Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THÉP TẤM A515 6LY:
Thép tấm A515 6ly được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức Nga.
Tiêu chuẩn và mác thép: ASTM A515 Gr.60, ASTM A515 Gr.65, ASTM A515 Gr.70, GOST, JIS, EN…
Báo giá thép tấm chịu nhiệt dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly giá rẻ
Quy cách tiêu chuẩn thép tấm A515:
– Độ dày: Từ 6mm – 80mm
– Chiều ngang: 1500mm, 2000mm, 2400mm, 2500mm.
– Chiều dài: 6000mm, 12000mm
+ Nhận gia công và cắt theo yêu cầu của khách hàng.
+ Ngoài thép tấm chịu nhiệt – thép tấm A515 chúng tôi còn nhập khẩu và cung cấp các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn như: Thép Tấm Q345R, Thép tấm C45, Thép tấm 65Cr…
1/ Mác thép tấm chịu nhiệt Gr60:
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 25 | 0.24 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
25 < t ≤ 50 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.29 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.31 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.31 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
2/ Thông tin về tấm A515 Gr65 tại Minh Hưng hàng có sẵn:
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 25 | 0.28 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
25 < t ≤ 50 | 0.31 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.33 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.33 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.33 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
3/ Mác thép tấm ASTM A515 Gr 70 – Bán chạy nhất thị trường Việt Nam.
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 25 | 0.31 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
25 < t ≤ 50 | 0.33 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.35 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.35 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.35 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |